p. 39 Chap 4, 31-38
Ông có nói được tiếng Trung Quốc không ?
Ông có biết nói tiếng Anh không ?
Tôi không biết.
Tôi chỉ nói được một ít thôi.
Tôi phát âm không được tốt lắm.
Ông nói tiếng Trung Quốc tốt lắm.
Xin ông nói lại một lần nữa.
Xin ông nói chậm thôi. Tôi không hiểu.
Tôi nói, ông có hiểu không ?
Tôi không hiểu.
A.
Chào ông.
Vâng, xin chào. Xin mời ngồi.
Thưa ông, tôi muốn lọc tiếng Việt ở đây.
Ông muốn học một tuần mấy buổi ?
ba buổi chiều: thứ hai, thứ tư và thứ sáu.
Sẽ học trong bao lâu ?
Khoảng 5 tháng.
Ông biết ngoại ngữ gì rồi ?
Tôi biết tiếng Anh, tiếng Pháp, tiếng Nhật Bản, va một ít tiếng Việt.
Vâng, thế thì tốt. Tuần sau mời ông đến, lớp học của ông sẽ bắt đầu.
Tốt quá. Cám ơn ông.
鄒瓊美:越南語
Chap 1 詞彙 P14-15
Chào 致敬、敬禮、致意
Khoẻ 健康、健壯、身體好
Chứ (語氣詞,表示疑問)
Tôi 我
Của 的(表示領屬關係)
Lắm 很
Không 不
Đường 路,路途
Trên đường 一路上、沿途、途中
Đã 已經
Được 得到、獲得、取得
Nhiệt liệt 熱烈
Vâng: 雲(音譯0)
Cảm ơn 感謝、謝謝
Chị 你
Cũng 也
Đấy (語氣詞)
Hoa 華(音譯)
Phương 方(音譯)
Dạ (表示有禮貌的應諾語)
Mai 梅(音譯)
Nhà tôi 我的妻子(或丈夫)
Ông 先生,您
Vẩn 仍然,一直
Bình thường 正常,不錯
Công việc 工作,事務
Bận 忙
Trên 上,上面,上邊,在 ...... 之上
Đi 行,走
Thuận lợi 順利
Ạ (語氣詞,表示尊敬)
Lâu 久,長久
Gặp 見面,遇到,遇見
Hoan nghênh 歡迎
Comments (0)
You don't have permission to comment on this page.