05


p. 39 Chap 4, 31-38 

Ông có nói được tiếng Trung Quốc không ?

Ông có biết nói tiếng Anh không ?

Tôi không biết.

Tôi chỉ nói được một ít thôi.

Tôi phát âm không được tốt lắm.

Ông nói tiếng Trung Quốc tốt lắm.

Xin ông nói lại một lần nữa.

Xin ông nói chậm thôi. Tôi không hiểu.

Tôi nói, ông có hiểu không ?

Tôi không hiểu.

 

A.

Chào ông.

Vâng, xin chào. Xin mời ngồi.

Thưa ông, tôi muốn lọc tiếng Việt ở đây.

Ông muốn học một tuần mấy buổi ?

ba buổi chiều: thứ hai, thứ tư và thứ sáu.

Sẽ học trong bao lâu ?

Khoảng 5 tháng.

Ông biết ngoại ngữ gì rồi ?

Tôi biết tiếng Anh, tiếng Pháp, tiếng Nhật Bản, va một ít tiếng Việt.

Vâng, thế thì tốt. Tuần sau mời ông đến, lớp học của ông sẽ bắt đầu.

Tốt quá. Cám ơn ông.

 

 

鄒瓊美:越南語

Chap 1 詞彙 P14-15

 

Chào       致敬、敬禮、致意

Khoẻ      健康、健壯、身體好

Chứ       (語氣詞,表示疑問)

Tôi       

Của       的(表示領屬關係)

Lắm       

Không           

Đường           路,路途

Trên đường        一路上、沿途、途中

Đã               已經

Được              得到、獲得、取得

Nhiệt liệt           熱烈

Vâng           雲(音譯0)

Cảm ơn            感謝、謝謝

Chị               

Cũng              

Đấy              (語氣詞)

Hoa               華(音譯)

Phương            方(音譯)

Dạ               (表示有禮貌的應諾語)

Mai               梅(音譯)

Nhà tôi            我的妻子(或丈夫)

Ông               先生,您

Vẩn               仍然,一直

Bình thường         正常,不錯

Công việc           工作,事務

Bận               

Trên               上,上面,上邊,在 ...... 之上

Đi                 行,走

Thuận lợi           順利

Ạ                (語氣詞,表示尊敬)

Lâu               久,長久

Gặp               見面,遇到,遇見

Hoan nghênh        歡迎